hunt
hunt | [hʌnt] | | danh từ | | | cuộc đi săn; sự đi săn | | | cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm | | | to find somebody after a long hunt | | tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài | | | to have a hunt for a job | | đi tìm việc làm | | | đoàn người đi săn | | | khu vực săn bắn | | nội động từ | | | săn bắn | | | (+ after, for) lùng, tìm kiếm | | | to hunt for old furniture | | lùng mua đồ gỗ cũ | | | to hunt for someone | | tìm kiếm ai | | ngoại động từ | | | săn, săn đuổi | | | to hunt big game | | săn thú lớn | | | lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm | | | to hunt the whole district for game | | lùng sục khắp vùng để săn thú | | | dùng (ngựa, chó săn) để đi săn | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn) | | | to hunt down | | | dồn vào thế cùng | | | lùng sục, lùng bắt | | | to hunt down a criminal | | lùng bắt một kẻ phạm tôi | | | to hunt out | | | lùng đuổi, đuổi ra | | | tìm ra, lùng ra | | | to hunt up | | | lùng sục, tìm kiếm | | | to hunt in couples | | | (xem) couple | | | to run with the hare and hunt with the hounds | | | chơi với cả hai phe đối nghịch nhau |
rung, sự đảo lại; sự dao động // đảo lại
/hʌnt/
danh từ cuộc đi săn; sự đi săn cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm to find somebody after a long hunt tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài to have a hunt for a job đi tìm việc làm đoàn người đi săn khu vực săn bắn
nội động từ săn bắn ( after, gor) lùng, tìm kiếm to hunt for old furniture lùng mua đồ gỗ cũ to hunt for someone tìm kiếm ai
ngoại động từ săn, săn đuổi to hunt big gam săn thú lớn lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm to hunt the whole district for game lùng sục khắp vùng để săn thú dùng (ngựa, chó săn) để đi săn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn) !to hunt down dồn vào thế cùng lùng sục, lùng bắt to hunt down a criminal lùng bắt một kẻ phạm tôi !to hunt out lùng đuổi, đuổi ra tìm ra, lùng ra !to hunt up lùng sục, tìm kiếm !to hunt in couples (xem) couple
|
|