Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hèm


1 dt. Bã rượu: nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.

2 dt. 1. Tên kiêng kị do tôn kính, thỠcúng thần linh: tên hèm. 2. Trò diễn sự tích của vị thần thỠtrong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám. 3. Lễ vật cúng riêng cho một vị thần.

3 Nh. Äằng hắng.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.