Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.

2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực hư.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.