| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hận 
 
 
  d. 1 Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình. Rửa hận. Ôm hận. 2 (hoặc đg.). Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn. Làm hỏng thì mang hận suốt đời. Hận một điều là đã không về kịp. 
 
 
 |  |  
		|  |  |