| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hậu 
 
 
  1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc hậu*. Dép có quai hậu. 
 
  II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau".  tố*. Hậu hoạ*. 
 
  2 t. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu. 
 
 
 |  |  
		|  |  |