| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hắt 
 
 
  đgt. 1. Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứ gì rời xa vật đựng: cầm cốc hắt nước  hắt từng xẻng đất. 2. Phản chiếu, dội trở lại: ánh nắng hắt từ mặt nước trở lên  Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra. 
 
 
 |  |  
		|  |  |