|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
họa
hoạ1 d. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn. Hoạ mất nước. Mang hoạ.
hoạ2 d. (hoặc p.). (dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như p. làm phần phụ của câu). Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là). Có hoạ là mười lần mới trúng được một. Nói thế thì hoạ có trời hiểu.
hoạ3 đg. 1 Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại. Hoạ thơ. Hoạ đàn. 2 Hoà chung một nhịp, hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác hoạ theo.
hoạ4 I đg. (id.). Vẽ tranh; vẽ. Hoạ một bức.
II d. (kng.). Hội hoạ (nói tắt). Ngành hoạ. Giới hoạ.
|
|
|
|