|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hỏng
tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi.
đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi.
tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.
|
|
|
|