| [impossible] |
| tính từ |
| | không thể có, không thể được |
| | Solution impossible |
| giải pháp không thể được |
| | Une mission impossible |
| nhiệm vụ bất khả thi |
| | Des conditions impossibles à remplir |
| những điều kiện không thể thực hiện được |
| | Equation impossible |
| phương trình không có lời giải |
| | rất khó |
| | Passage impossible |
| lối đi rất khó |
| | kì quặc |
| | Avoir des goûts impossibles |
| có những sở thích kì quặc |
| | (thân) không chịu nổi, khó chơi |
| | Caractère impossible |
| tính khó chơi |
| | " impossible n'est pas français " |
| | đối với người Pháp, không có gì là không thể làm được (Na-pô-lê-ông) |
| phản nghĩa Possible, réalisable. Acceptable, supportable |
| danh từ giống đực |
| | cái không thể được |
| | Vaincre l'impossible |
| thắng cái không thể được |
| | Demander l'impossible |
| yêu cầu những cái không thể được |
| | à cœur vaillant, rien d'impossible |
| | kiên cường thì không có gì không làm được |
| | không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
| | à l'impossible, nul n'est tenu |
| | không thể buộc người ta làm những gì không làm được |
| | faire l'impossible pour... |
| | cố gắng hết sức để... |
| | par impossible |
| | vạn nhất |