abuse
abuse | [ə'bju:s] | | danh từ | | | sự sử dụng hoặc đối xử sai/tồi tệ; sự lạm dụng | | | abuse of power/authority | | sự lạm quyền | | | abuse of trust | | sự lạm dụng lòng tin; sự bội tín | | | to remedy abuses | | sửa chữa thói lạm dụng | | | drug abuse | | sự sử dụng sai thuốc; sự lạm dụng thuốc | | | child abuse | | sự đối xử tệ với trẻ con | | | hành động bất lương | | | to put a stop to political abuses | | chấm dứt những thói mua chuộc đút lót về chính trị | | | sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả | | | to hurl a stream of abuse at somebody | | lăng mạ ai tới tấp | | | the word 'bastard' is often used as a term of abuse | | từ 'đồ chó đẻ' thường được dùng như một lời xỉ vả | | ngoại động từ | | [ə'bju:z] | | | sử dụng sai hoặc bậy; lạm dụng | | | to abuse one's power | | lạm dụng quyền hành của mình | | | to abuse somebody's hospitality/confidence | | lạm dụng lòng hiếu khách/lòng tin của ai | | | lăng mạ; sỉ nhục | | | to abuse somebody behind his back | | nói xấu sau lưng ai | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngược đãi, hành hạ | | | a much abused wife | | một người vợ bị chồng đối xử tệ bạc |
/ə'bju:s/
danh từ sự lạm dụng, sự lộng hành abuse of power sự lạm quyền to remedy abuses sửa chữa thói lạm dụng thói xấu, hủ tục sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả sự nói xấu, sự gièm pha (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ an abuse of animals sự hành hạ súc vật
ngoại động từ lạm dụng (quyền hành...) lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa nói xấu, gièm pha to abuse somebody behind his bock nói xấu sau lưng ai (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ
|
|