| [ə'kʌmpəni] |
| ngoại động từ |
| | đi cùng với ai như là một người bạn đường hoặc người giúp đỡ, người hộ tống |
| | I must ask you to accompany me to the police station |
| Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát |
| | he was accompanied on the expedition by his wife |
| vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm |
| | the Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards |
| Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành |
| | warships will accompany the convoy |
| tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn |
| | (to accompany something by / with something) có mặt hoặc xảy ra cùng với cái gì; cung cấp cái gì thêm vào cái gì |
| | khác, phụ thêm vào |
| | war is accompanied by many natural calamities |
| kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên |
| | fever accompanied with delirium |
| sốt cao kèm theo mê sảng |
| | each application should be accompanied by a stamped addressed envelope |
| mỗi lá đơn phải có một phong bì có sẵn tem và địa chỉ kèm theo |
| | (âm nhạc) (to accompany somebody at / on something) đệm nhạc cho ai |
| | she is accompanied on the organ by her mother |
| cô ta được mẹ đệm đàn organ |