| [æd'lib] |
| tính từ |
| | (khi nói và trình diễn trước công chúng) không có chuẩn bị; ứng khẩu; cương |
| | to give an ad-lib performance |
| diễn ứng tác; cương |
| phó từ |
| | không có chuẩn bị; tự phát |
| | to speak ad-lib |
| nói ứng khẩu |
| | như mình thích; không hạn chế; tự do |
| | we were told to help ourselves to the food ad-lib |
| chúng tôi được bảo là cứ tự do dùng thức ăn |
| nội động từ |
| | nói hoặc hành động không có chuẩn bị sẵn (đặc biệt là khi trình diễn trước công chúng); ứng tác |
| | the actress often forgot her lines but was very good at ad-libbing |
| nữ diễn viên này hay quên lời trong vở, nhưng lại cương rất giỏi |