aggressive
aggressive | [ə'gresiv] | | tính từ | | | hay gây hấn; hùng hổ; hung hăng | | | aggressive nations threaten world peace | | những quốc gia hung hăng đe doạ hoà bình thế giới | | | aggressive war | | chiến tranh xâm lược | | | công kích; tấn công | | | aggressive grenades | | lựu đạn tấn công | | | tháo vát, xốc vác, xông xáo, năng nổ | | | a good salesman must be aggressive if he wants to succeed | | một người bán hàng giỏi cần phải năng nổ nếu muốn thành công |
/ə'gresiv/
tính từ xâm lược, xâm lăng công kích hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ
danh từ sự xâm lược sự công kích sự gây sự, sự gây hấn to assume the aggressive gây sự
|
|