| ['ædʒiteit] |
| ngoại động từ |
| | làm xúc động; làm bối rối; khích động |
| | I found him much agitated |
| tôi thấy anh ta rất bối rối (rất xúc động) |
| | khuấy hoặc lắc mạnh (một chất lỏng) |
| | agitate the mixture to dissolve the powder |
| hãy lắc mạnh hỗn hợp cho tan bột |
| nội động từ |
| | (to agitate for / against something) tranh luận công khai hoặc vận động cho/chống cái gì |
| | to agitate for tax reform |
| vận động cho cải cách thuế |
| | to agitate against violation of human rights |
| vận động chống việc vi phạm nhân quyền |