|  although 
 
 
 
 
  although |  | [ɔ:l'ðou] |  |  | liên từ |  |  |  | dẫu cho, mặc dù |  |  |  | although he had only entered the contest for fun, he won first prize |  |  | mặc dù tham gia cuộc thi cho vui thôi, nhưng anh ấy đã đoạt giải nhất |  |  |  | vậy mà, tuy, nhưng |  |  |  | he said they were married, although I'm sure they aren't |  |  | ông ấy nói là họ đã cưới nhau, nhưng tôi chắc là họ chưa | 
 
 
  /ɔ:l'ðou/ 
 
  liên từ 
  dẫu cho, mặc dù 
 
 |  |