 anchor
 anchor
anchor
An anchor is a heavy metal device that holds a ship in place.|  | ['æηkə] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (hàng hải) cái neo, mỏ neo | 
|  |  | to cast anchor; to drop anchor | 
|  | thả neo | 
|  |  | to weigh anchor | 
|  | nhổ neo | 
|  |  | to bring a ship to anchor | 
|  | dừng tàu và thả neo | 
|  |  | (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo | 
|  |  | (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa | 
|  |  | at anchor | 
|  |  | bỏ neo đậu (tàu) | 
|  |  | we lay at anchor outside the harbour | 
|  | chúng tôi bỏ neo đậu bên ngoài cảng | 
|  |  | to come to anchor | 
|  |  | thả neo; bỏ neo (tàu) | 
|  |  | to ride at anchor | 
|  |  | xem ride | 
|  |  | to slip anchor | 
|  |  | xem slip | 
|  |  | to swallow the anchor | 
|  |  | (hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (hàng hải) neo (tàu) lại | 
|  |  | néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt) | 
|  |  | to anchor a tent to the ground | 
|  | néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt | 
|  |  | (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt | 
|  |  | to anchor one's hope in (on)... | 
|  | đặt hy vọng vào... | 
|  | nội động từ | 
|  |  | (hàng hải) bỏ neo, thả neo | 

 /'æɳkə/ 

   danh từ 

  (hàng hải) cái neo, mỏ neo 
  to cast anchor; to drop anchor
 to cast anchor; to drop anchor  thả neo
  thả neo 
  to weigh anchor
 to weigh anchor  nhổ neo
  nhổ neo 
  to bring a ship to anchor
 to bring a ship to anchor  dừng tàu và thả neo
  dừng tàu và thả neo 
 (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo
  (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo 
 (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa !to be (lie, ride) at anchor
  (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa !to be (lie, ride) at anchor 
 bỏ neo, đậu (tàu) !to come to [an] anchor
  bỏ neo, đậu (tàu) !to come to [an] anchor 
 thả neo, bỏ neo (tàu) !to lay (have) an anchor to windward
  thả neo, bỏ neo (tàu) !to lay (have) an anchor to windward 
 (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu !to swallow the anchor
  (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu !to swallow the anchor 
 (hàng hải),  (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước
  (hàng hải),  (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước 
 ngoại động từ
   ngoại động từ 
 (hàng hải) neo (tàu) lại
  (hàng hải) neo (tàu) lại 
 néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt)
  néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt) 
  to anchor a tent to the ground
 to anchor a tent to the ground  néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
  néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt 
 (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt
  (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt 
  to anchor one's hope in (on)...
 to anchor one's hope in (on)...  đặt hy vọng vào...
  đặt hy vọng vào... 
 nội động từ
   nội động từ 
 (hàng hải) bỏ neo, thả neo
  (hàng hải) bỏ neo, thả neo