|  | [ə'nauns] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | làm cho mọi người biết điều gì; báo; loan báo | 
|  |  | they announced their engagement to their family | 
|  | họ báo cho gia đình biết họ đã hứa hôn | 
|  |  | The chairman announced that he would retire early | 
|  | ông chủ tịch cho biết rằng mình sẽ về hưu sớm | 
|  |  | thông báo sự có mặt hoặc đến của ai/cái gì | 
|  |  | would you announce the guests as they come in? | 
|  | ông có thể thông tên các vị khách khi họ đến hay không? | 
|  |  | giới thiệu (một người thuyết minh, ca sĩ...) trên truyền thanh, truyền hình.... |