|  | [ə'pɔint] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to appoint somebody to something) chọn một người vào một công việc hay một đơn vị có trách nhiệm; cử; bổ nhiệm | 
|  |  | they have appointed Mr Smith/a new manager | 
|  | họ đã bổ nhiệm ông Smith/một người quản lý mới | 
|  |  | he was appointed to the vacant post | 
|  | ông ta được bổ nhiệm vào chức vụ đang bỏ trống | 
|  |  | who shall we appoint (as) chairperson? | 
|  | chúng ta sẽ cử ai làm chủ toạ? | 
|  |  | we must appoint somebody to act as secretary | 
|  | chúng ta phải cử người nào đó làm thư ký | 
|  |  | tạo ra (cái gì) bằng cách chọn các thành viên | 
|  |  | to appoint a committee | 
|  | cử một ủy ban | 
|  |  | (to appoint something for something) định, hẹn (ngày, giờ...) | 
|  |  | to appoint a date to meet/for a meeting | 
|  | định ngày để gặp/để họp | 
|  |  | the time appointed for the meeting was 10.30 | 
|  | thời gian họp được ấn định vào 10 giờ 30 | 
|  |  | trang bị; chu cấp | 
|  |  | the troops were badly appointed | 
|  | quân đội được trang bị tồi |