| [ə'raiv] |
| nội động từ |
| | tới (một nơi), nhất là sau một chuyến đi |
| | to arrive at school |
| đến trường |
| | to arrive home |
| về đến nhà |
| | what time did you arrive? |
| anh đến lúc mấy giờ? |
| | we arrived at the station five minutes late |
| chúng tôi đến nhà ga chậm năm phút |
| | they will arrive in New York at noon |
| họ sẽ đến New York vào giữa trưa |
| | (nói về một sự kiện trong thời gian) đến |
| | the great day has arrived |
| ngày trọng đại đã đến |
| | the baby finally arrived just after midnight |
| cuối cùng đứa bé ra đời ngay sau nửa đêm |
| | trở nên nổi tiếng hoặc thành công |
| | you know you've arrived when you're asked to appear on TV |
| anh biết là anh đã thành công khi được người ta mời lên TV |
| | đạt được (cái gì) |
| | to arrive at an agreement |
| đi tới/đạt được một sự thoả thuận |
| | to arrive at a decision/conclusion |
| đi đến một quyết định/kết luận |
| | to arrive at perfection |
| đạt tới chỗ hoàn thiện |