| [æ∫] |
| danh từ |
| | (số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) |
| | to reduce (burn) something to ashes |
| đốt vật gì thành tro |
| | (số nhiều) tro hoả táng |
| | to lay in ashes |
| | đốt ra tro, đốt sạch |
| | to turn to dust and ashes |
| | tiêu tan, tan thành mây khói (hy vọng...) |
| | to rake over old ashes |
| | gợi lại những kỷ niệm không vui, khơi lại đống tro tàn |
| | sackcloth and ashes |
| | dấu hiệu của sự sám hối hay sự tang tóc |
| danh từ |
| | (thực vật học) cây tần bì |
| | the Ashes |
| | giải thưởng tượng trưng trao cho đội thắng cuộc sau một loạt trận đấu crickê giữa Anh và úc |