|  aspirant 
 
 
 
 
  aspirant |  | [əs'paiərənt] |  |  | danh từ |  |  |  | (aspirant to / after / for something) người khao khát muốn được nổi tiếng (hoặc được nắm chức vụ cao) |  |  |  | ironically, that blind fortune-teller is an aspirant to the ministerial post |  |  | trớ trêu thay, gã thầy bói mù ấy lại có tham vọng làm bộ trưởng | 
 
 
  /əs'paiərənt/ 
 
  danh từ 
  món atpic (thịt đông có trứng ăn trước hoặc sau bữa ăn) 
 
  tính từ 
  mong nỏi, khao khát, rắp ranh 
 
 |  |