|  | [ə'weə] | 
|  | tính từ | 
|  |  | có kiến thức hoặc nhận thức về ai/cái gì | 
|  |  | to be aware of the risk/danger/threat | 
|  | có ý thức về mối nguy cơ/nguy hiểm/đe doạ | 
|  |  | are you aware of the time? | 
|  | anh có biết là mấy giờ rồi hay không? | 
|  |  | it happened without my being aware of it | 
|  | chuyện xảy ra mà tôi không hề biết | 
|  |  | I'm well aware that very few jobs are available | 
|  | tôi biết rõ là rất ít chỗ làm còn trống | 
|  |  | she became aware that something was burning | 
|  | cô ta nhận ra được là có cái gì đang cháy | 
|  |  | I don't think you're aware (of) how much this means to me | 
|  | tôi chắc anh không biết điều này có ý nghĩa lớn lao thế nào đối với tôi | 
|  |  | thạo tin, quan tâm đến các sự kiện đang xảy ra | 
|  |  | she's always a politically aware person | 
|  | cô ta xưa nay vôn là một người mẫn cảm về chính trị |