bam
bam | [bæm] | | danh từ | | | (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự đánh lừa | | ngoại động từ | | | (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) bịp, lừa bịp, đánh lừa |
| | [bam] | | saying && slang | | | a word to describe a hit or collision, pow | | | The car rolled down the hill and into the wall - bam! |
/bæm/
danh từ (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự đánh lừa
ngoại động từ (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) bịp, lừa bịp, đánh lừa
|
|