band
band | [bænd] | | danh từ | | | dải dẹt và mỏng, đai hoặc nẹp dùng để buộc đồ vật với nhau hoặc quấn quanh một vật cho chặt thêm; đai; nẹp | | | iron bands round a barrel | | những nẹp sắt bao quanh thùng gỗ | | | papers kept together with a rubber band | | những tập giấy buộc vào nhau bằng dây cao su | | | the waistband of a dress | | dải thắt lưng của áo dài | | | dải hoặc đường kẻ trên một cái gì, khác màu hoặc khác kiểu với phần còn lại; dải; băng; đường kẻ | | | a white plate with a blue band round the edge | | chiếc đĩa trắng có đường chỉ xanh viền mép | | | (vật lý) một dải bước sóng trong giới hạn nhất định (cũng) waveband | | | frequency band | | dải tần số | | | the 19-metre band | | dải sóng 19 mét | | | nhóm người cùng làm một việc gì; toán; tốp | | | a band of robbers | | một băng cướp | | | a band of joiners | | một tốp thợ mộc | | | nhóm người chơi nhạc cụ (nhất là nhạc cụ thổi); đội | | | a brass band | | đội kèn đồng | | | a military band | | đội quân nhạc | | | nhóm người chơi nhạc dân gian; ban nhạc; dàn nhạc | | | a dance band | | dàn nhạc nhảy | | | a jazz band | | ban nhạc jazz | | động từ | | | buộc dải lên xung quanh cái gì; buộc dải; đóng đai | | | (to band together) tập hợp trong một nhóm | | | to band together to protest | | tập hợp lại để phản đối |
(Tech) dải, băng, dãy
dải băng bó b. of semigroup bó nửa nhóm
/bænd/
danh từ dải, băng, đai, nẹp dải đóng gáy sách (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...) (vật lý) dải băng frequency band dải tần số short-waved band rađiô băng sóng ngắn
ngoại động từ buộc dải, buộc băng, đóng đai làm nẹp kẻ, vạch, gạch
danh từ đoàn, toán, lũ, bọn, bầy dàn nhạc, ban nhạc string band dàn nhạc đàn dây !when the band begins to play khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng
ngoại động từ tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy
|
|