|  | ['beisis] | 
|  | danh từ, số nhiều bases | 
|  |  | nền tảng, cơ sở | 
|  |  | the basis of morality/friendship | 
|  | nền tảng của đạo đức/tình bạn | 
|  |  | arguments that have a firm basis | 
|  | lý lẽ có cơ sở vững chắc | 
|  |  | rates of work are calculated on a weekly basis | 
|  | tỉ lệ lao động được tính trên cơ sở hàng tuần | 
|  |  | điểm xuất phát để tranh luận | 
|  |  | no basis for negotiations has been agreed upon | 
|  | người ta chưa nhất trí được về cơ sở để thương lượng | 
|  |  | this agenda will form the basis of our next meeting | 
|  | chương trình nghị sự này sẽ là cơ cở cho cuộc họp sắp tới của chúng ta |