
bat
Bats are the only flying mammal.|  | [bæt] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (thể dục,thể thao) gậy (bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt) | 
|  |  | vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) batsman)) | 
|  |  | (từ lóng) cú đánh bất ngờ | 
|  |  | bàn đập (của thợ giặt) | 
|  |  | to be at bat | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày) | 
|  |  | (nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng | 
|  |  | to carry out one's bat | 
|  |  | thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng | 
|  |  | to come to bat | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go | 
|  |  | to go to the bat with somebody | 
|  |  | thi đấu với ai | 
|  |  | off one's own bat | 
|  |  | một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã | 
|  |  | right off the bat | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày, crikê) | 
|  | danh từ | 
|  |  | (động vật học) con dơi | 
|  |  | mù tịt | 
|  |  | to have bats in one's belfry | 
|  |  | gàn, dở hơi | 
|  |  | like a bat out of hell | 
|  |  | thật nhanh, ba chân bốn cẳng | 
|  | danh từ | 
|  |  | (từ lóng) bước đi, dáng đi | 
|  |  | at a good (rare) bat | 
|  |  | thật nhanh | 
|  |  | to go full bat | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | nháy (mắt) | 
|  |  | to bat one's eyes | 
|  | nháy mắt | 
|  |  | not to bat an eyelid | 
|  |  | không chợp mắt được lúc nào | 
|  |  | cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh | 
|  | danh từ | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng | 
|  |  | to go on a bat | 
|  | chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng | 

 /bæt/ 

   danh từ 

  (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày,  crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt) 

  vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman) 

  (từ lóng) cú đánh bất ngờ 

  bàn đập (của thợ giặt) !to be at bat 

  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày) 

  (nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng !to carry [out] one's bat 

  thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng !to come to bat 

  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go !to go to the bat with somebody 

  thi đấu với ai !off one's own bat 

  một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã !right off the bat 

  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ 

   ngoại động từ 

  (thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê) 

  đánh 

   danh từ 

  (động vật học) con dơi !as blind as a bat 

  mù tịt !to have bats in one's belfry 

  gàn, dở hơi !like a bat out of hell 

  thật nhanh ba chân bốn cẳng 

   danh từ 

  (từ lóng) bước đi, dáng đi !at a good (rare) bat 

  thật nhanh !to go full bat 

  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng 

   danh từ 

  the bat (Anh,  Ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói !to sling the bat 

  (quân sự),  (từ lóng) nói tiếng nước ngoài 

   ngoại động từ 

  nháy (mắt) 
  to bat one's eyes
 to bat one's eyes  nháy mắt !not to bat an eyelid
  nháy mắt !not to bat an eyelid 
 không chợp mắt được lúc nào
  không chợp mắt được lúc nào 
 cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh
  cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh 
 danh từ
   danh từ 
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng 
  to go on a bat
 to go on a bat  chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng
  chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng 
 danh từ
   danh từ 
 (viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo)
  (viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo)