bearer
bearer | ['beərə] | | danh từ | | | người đem thư hoặc thông báo tới | | | I'm the bearer of good news | | Tôi là người đem tin vui đến | | | người được thuê để khiêng đồ (trong một chuyến đi chẳng hạn); người khuân vác | | | người giúp khiêng quan tài; người đạo tỳ | | | người có séc được chi trả theo yêu cầu | | | this cheque is payable to the bearer | | séc này có thể được chi trả cho người cầm séc |
(Tech) người đưa tin; bộ tuyền tin, bộ đưa tin (giữa hai thiết bị thông tin); vật chống đỡ
/'beərə/
danh từ người đem, người mang, người cầm (thư, điện...); người khiêng, người vác, người tải bearer company đơn vị tải thương (tại trận địa) vật sinh lợi nhiều a good bearer cây sai quả, cây nhiều hoa (vật lý) vật đỡ, cái giá, cái trụ
|
|