phải bằng lòng với những gì có thể có được nếu không còn cái gì khác để chọn lựa; ăn mày còn đòi xôi gấc
to know something as well as a beggar knows his bag
(xem) know
ngoại động từ
làm nghèo đi; bần cùng hoá
a nation beggared by crippling taxes
một quốc gia bị lụn bại vì thuế má quá nặng nề
to beggar description
lạ thường đến nỗi không tả được
/'begə/
danh từ người ăn mày, người ăn xin (thông tục) gã, thằng, thằng cha you little beggar! a, thằng ranh con !beggars must (should) be no choosers ăn mày còn đòi xôi gấc !to know something as well as a beggar knows his bag (xem) know
ngoại động từ làm nghèo đi, làm khánh kiệt (nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực !to beggar description (xem) description