theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác
in the belief that...
cảm thấy tin tưởng rằng
the patient comes to the hospital in the belief that he will be cured of his chronic disease
bệnh nhân đến bệnh viện với niềm tin rằng mình sẽ được chữa khỏi căn bệnh mãn tính
/bi'li:f/
danh từ lòng tin, đức tin; sự tin tưởng to have belief in something tin tưởng ở cái gì to have belief in somebody tin tưởng ở ai tin tưởng freedom of belief tự do tín ngưỡng !to be beyond (past) belief không thể tin được !to the best of my belief theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác !it stahherst belief khó mà tin được