|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bias
bias | ['baiəs] | | danh từ | | | độ xiên, dốc, nghiêng | | | đường chéo | | | to cut on the bias | | cắt chéo (vải) | | | (nghĩa bóng) sự thiên về; thành kiến; xu hướng | | | to have a bias in favour of/towards something | | có khuynh hướng thiên về cái gì | | | to have a bias against someone | | có thành kiến không tốt đối với ai | | | (vật lý) thế hiệu dịch | | | automatic bias | | thế hiệu dịch tự động | | ngoại động từ | | | (to bias somebody towards / in favour of / against somebody / something) làm cho có thành kiến | | | to be biased against somebody | | có thành kiến không tốt đối với ai | | | a biassed account/jury | | một báo cáo, một ban giám khảo thiên vị | | | he is clearly biassed/biased in the government's favour | | rõ ràng là anh ta có xu hướng bênh vực chính phủ |
(Tech) thiên áp, điện áp lệch; thiên lưu; thiên từ; dời chỗ; lệch, dịch (d)
(thống kê) độ chênh lệch, sai số hệ thống rời, dịch chuyển downwarrd b. (thống kê) chệch xuống dưới, chệch thấp đi grid b. sự dịch chuyển lưới
inherent b. tk độ chệch không khử được interviewer b. (thống kê) độ chệch phủ quan (độ chệch của kết quả điều tra do chủ quan người điều tra gây ra) upward b. tk chệch lên trên, chệch lên cao weight b. độ chệch trọng lượng (độ chệch do giảm trọng lượng sai gây ra)
/'baiəs/
danh từ độ xiên, dốc, nghiêng đường chéo to cut on the bias cắt chéo (vải) (nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến to have a bias in favour of something có khuynh hướng thiên về cái gì to bias towards someone thiên vị đối với ai to have a bias against someone thành kiến đối với ai (vật lý) thế hiệu dịch automatic bias thế hiệu dịch tự động
phó từ xiên, nghiêng chéo theo đường chéo
ngoại động từ hướng to the opinions of the people hướng dư luận của quần chúng gây thành kiến to be bias (s)ed against somebody có thành kiến đối với ai ảnh hưởng đến (thường là xấu)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bias"
|
|