| [blu:] |
| tính từ |
| | xanh |
| | dark blue |
| xanh sẫm |
| | (thông tục) chán nản, thất vọng |
| | to feel blue |
| cảm thấy chán nản |
| | things look blue |
| mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn |
| | blue study |
| sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê |
| | hay chữ (đàn bà) |
| | tục tĩu (câu chuyện) |
| | (chính trị) (thuộc) đảng Tô-ri |
| | to drink till all's blue |
| | uống say mèm, uống say bí tỉ |
| | to make (turn) the air blue |
| | chửi tục |
| | once in a blue moon |
| | (xem) moon |
| | to beat sb black and blue |
| | đánh ai đến thâm tím mình mẩy |
| | to scream blue murder |
| | kêu ca ầm ĩ |
| | to do sth till one is blue in the face |
| | cật lực làm việc gì |
| | sb's blue-eyed boy |
| | con cưng của ai (nghĩa bóng) |
| danh từ |
| | màu xanh |
| | to be dressed in blue |
| mặc quần áo màu xanh |
| | phẩm xanh, thuốc xanh |
| | Paris blue |
| xanh Pa-ri |
| | (the blue) bầu trời |
| | (the blue) biển cả |
| | vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít) |
| | the dark blues |
| những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt |
| | the light blues |
| những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít |
| | nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking) |
| | (số nhiều) sự buồn chán |
| | to be in the blues; to have the blues |
| buồn chán |
| | to give someone the blues |
| gây nỗi buồn chán cho ai |
| | a bolt from the blue |
| | (xem) bolt |
| | out of the blue |
| | hoàn toàn bất ngờ |
| | the boys in blue |
| | toán cảnh sát, nhóm cảnh sát |
| ngoại động từ |
| | làm xanh, nhuộm xanh |
| | hồ lơ (quần áo) |
| | (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc) |
|
| [blue] |
| saying && slang |
| | sad, depressed, down, low |
| | "Are you blue, Dear?" "Yes. Jack left me." |