| ['bɔdi] |
| danh từ |
| | cơ thể của người hoặc động vật; thân thể; thể xác |
| | sound in mind and body |
| lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác |
| | children's bodies grow steadily |
| cơ thể của trẻ con phát triển đều đặn |
| | xác chết; thi thể |
| | to find a body in the warehouse |
| phát hiện một xác chết trong nhà kho |
| | his body will be brought back to his native country for burial |
| thi hài ông ta sẽ được đưa về quê hương để chôn cất |
| | phần chính yếu của cơ thể con người (không kể đầu và tứ chi); thân mình; người |
| | he has a strong body, but is very chicken-hearted |
| hắn có thân người to khoẻ, nhưng nhát gan lắm |
| | the fireman was seriously injured on the face and body |
| anh lính chữa cháy bị thương nặng ở mặt và người |
| | phần chính yếu; thân (máy, xe, tàu...) |
| | the body of a plane, ship |
| thân máy bay/tàu thủy |
| | the body of a palace |
| gian chính của cung điện |
| | the main body of the book deals with the latest features of that application software |
| phần cốt lõi của quyển sách bàn về những tính năng mới nhất của phần mềm ứng dụng ấy |
| | nhóm; đoàn; đội; ban; hội đồng |
| | a legislative body |
| hội đồng lập pháp |
| | a body of parachuters |
| một toán lính nhảy dù |
| | a body of cavalry |
| đội kỵ binh |
| | an examining body |
| ban chấm thi |
| | a government body is present in this city |
| một phái đoàn chính phủ đang có mặt ở thành phố này |
| | khối; số lượng lớn |
| | to have a large body of evidence to prove one's statements |
| có nhiều chứng cứ để chứng minh những lời phát biểu của mình |
| | large bodies of water |
| những khối nước mênh mông |
| | con người; người |
| | a nice body |
| (thông tục) một người tốt |
| | vật thể |
| | to get a foreign body in the left ear |
| bị dị vật vào tai trái |
| | heavenly bodies |
| thiên thể |
| | hương vị (của rượu) |
| | a wine with plenty of body |
| rượu đậm đà hương vị |
| | body and soul |
| | hết lòng hết dạ |
| | to love somebody body and soul |
| yêu ai hết mình, một mực thương yêu ai |
| | to fight body and soul for one's country |
| một lòng một dạ chiến đấu vì tổ quốc. chiến đấu hết mình vì tổ quốc |
| | to keep body and soul together |
| | sống sót; sống cầm chừng; sống qua ngày |
| | he scarcely has enough money to keep body and soul together |
| ông ta mày ra chỉ đủ tiền để sống qua ngày thôi |
| | over my dead body |
| | xem dead |
| | in a body |
| | tất cả cùng nhau |
| | the students marched in a body to the police station |
| tất cả các sinh viên kéo nhau đến bót cảnh sát |
| ngoại động từ |
| | tạo nên một hình thể cho (cái gì) |
convex b. vật lồi, thể lồi
heavenly b. thiên thể
multiply connected b. thể đa liên
star b. thể hình sao