|  | [bu:m] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (hàng hải) sào căng buồm | 
|  |  | vật chắn bằng xích nặng chắn ngang cửa sông, cảng để chặn tàu địch | 
|  |  | hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng) | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cột gắn với bệ cẩu để bốc dỡ hàng hoá; cần cẩu (cũng) derrick boom | 
|  |  | tay cầm của micrô dài có thể di chuyển được; micrô dài | 
|  |  | tiếng trầm vang | 
|  |  | the boom of the guns, the surf | 
|  | tiếng gầm của súng, của sóng vỗ bờ | 
|  | nội động từ | 
|  |  | gây ra tiếng trầm; âm vang | 
|  |  | waves booming on the seashore | 
|  | tiếng sóng gầm trên bờ biển | 
|  |  | we could hear the enemy guns booming away in the distance | 
|  | chúng tôi có thể nghe tiếng súng của quân địch nổ ầm ầm ở đằng xa | 
|  |  | the headmaster's voice boomed out across the playground | 
|  | tiếng ông hiệu trưởng oang oang trên sân chơi | 
|  |  | to boom something out | 
|  |  | nói oang oang điều gì | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự tăng vọt (doanh số, dân số....); sự bùng nổ | 
|  |  | thời kỳ phát đạt; thời kỳ phất | 
|  |  | the oil market is enjoying a boom | 
|  | thị trường dầu lửa đang ở thời kỳ tăng vọt | 
|  |  | a boom year (for trade, exports...) | 
|  | một năm làm ăn phát đạt (về thương mại, xuất khẩu....) | 
|  |  | boom city (town) | 
|  |  | thành phố phát triển nhanh | 
|  | động từ | 
|  |  | tăng vọt (giá cả) | 
|  |  | có một thời kỳ phát triển nhanh chóng về kinh tế; phất | 
|  |  | business is booming | 
|  | công việc kinh doanh đang phất |