bow
bow
bow A bow is loops of ribbon or sting that are tied together.
bow A bow is a device that is used to play a violin, viola, cello, double bass, or other stringed instrument. | [bou] | | danh từ | | | cái cung | | | to draw (bend) the bow | | giương cung | | | vĩ (viôlông) | | | cầu vồng | | | cái nơ con bướm | | | cốt yên ngựa ((cũng) saddle) | | | (điện học) cần lấy điện (xe điện...) | | | (kiến trúc) vòm | | | to draw the long bow | | | (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại | | | to have two strings to one's bow | | | có phương sách dự phòng | | ngoại động từ | | | (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông) | | danh từ | | [bau] | | | sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu | | | to make one's bow | | cúi đầu chào | | | to return a bow | | chào đáp lại | | | to take one's bow | | chào cảm ơn sự hoan nghênh nồng nhiệt | | động từ | | | cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối) | | | cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối | | | to bow under the weight of years | | còng lưng vì tuổi già | | | nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi | | | to bow to the inevitable | | chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi | | | never to bow to the enemy | | không bao giờ đầu hàng kẻ thù | | | to bow down | | | cúi đầu, cúi mình, cong xuống | | | to be bowed down by care | | còng lưng đi vì lo nghĩ | | | uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy | | | to bow in | | | gật đầu bảo ra; chào mời ai | | | to bow oneself out | | | chào để đi ra | | | bowing acquaintance | | | (xem) accquaintance | | danh từ | | | mũi tàu | | | người chèo mũi |
/bou/ danh từ cái cung ro draw (bend) the bow giương cung vĩ (viôlông) cầu vồng cái nơ con bướm cốt yên ngựa ((cũng) saddke) (điện học) cần lấy điện (xe điện...) (kiến trúc) vòm !to draw the long bow (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại !to have two strings to one's bow có phương sách dự phòng
ngoại động từ (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông)
danh từ sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu to make one's bow cúi đầu chào to return a bow chào lại
động từ cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối) cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối to bow under the weight of years còng lưng vì tuổi già nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi to bow to the inevitable chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi never to bow to the enemy không bao giờ đầu hàng kẻ thù !to bow down cúi đầu, cúi mình, cong xuống to be bowed down by care còng lưng đi vì lo nghĩ uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy !to bow in gật đầu bảo ra; chào mời ai !to bow oneself out chào để đi ra !bowing acquaintance (xem) accquaintance
danh từ mũi tàu người chèo mũi
|
|