boy
boy
A boy is a young man. | [bɔi] |
| danh từ |
| | con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra) |
| | học trò trai, học sinh nam |
| | người đầy tớ trai |
| | (thân mật) bạn thân |
| | my boy |
| bạn tri kỷ của tôi |
| | người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên |
| | (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh |
| | the bottle of the boy |
| một chai sâm banh |
| | big boy |
| | (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chủ, ông trùm |
| | (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác |
| | fly boy |
| | người lái máy bay |
| | backroom boy |
| | nhà nghiên cứu ít được công chúng biết đến |
| | sb's blue-eyed boy |
| | con cưng của ai (nghĩa bóng) |
| | the boy in blue |
| | người đôi lúc xử sự chẳng khác gì trẻ con |
| | jobs for the boys |
| | công việc ưu tiên dành cho bạn bè thân hữu |
| | to sort out the men from the boys |
| | phân biệt rõ ai hơn ai |
/bɔi/
danh từ
con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
học trò trai, học sinh nam
người đầy tớ trai
(thân mật) bạn thân
my boy bạn tri kỷ của tôi
người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
(the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
the bottle of the boy một chai sâm banh !big boy
(thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
(quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác !fly boy
người lái máy bay