|  bulge 
 
 
 
 
  bulge |  | [bʌldʒ] |  |  | danh từ |  |  |  | chỗ phình, chỗ phồng, chỗ lồi ra |  |  |  | (thương nghiệp), (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng) |  |  |  | (hàng hải) đáy tàu |  |  |  | the bulge (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lợi thế, ưu thế |  |  |  | to have the bulge on somebody |  |  | nắm ưu thế hơn ai |  |  | động từ |  |  |  | phồng ra; làm phồng lên | 
 
 
  /bʌldʤ/ 
 
  danh từ 
  chỗ phình, chỗ phồng, chỗ lồi ra 
  (thương nghiệp),  (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng); sự nêu giá 
  (hàng hải) đáy tàu 
  the bulge (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) thế lợi, ưu thế 
  to have the bulge on somebody  nắm ưu thế hơn ai 
 
  động từ 
  phồng ra; làm phồng lên 
 
 |  |