care
care | [keə] | | danh từ | | | sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng | | | to be in (under) somebody's care | | được ai chăm nom | | | to take care of one's health | | giữ gìn sức khoẻ | | | I leave this in your care | | tôi phó thác việc này cho anh trông nom | | | sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng | | | to give care to one's work | | chú ý đến công việc | | | take care not to forget your wallet ! | | cẩn thận kẻo quên cái ví! (coi chừng quên cái ví!) | | | take care not to fall ! | | cẩn thận kẻo té! (coi chừng té!) | | | to do something with care | | làm việc gì cẩn thận | | | sự lo âu, sự lo lắng | | | full of cares | | đầy lo âu | | | free from care | | không phải lo lắng | | | care of Mr. X | | | nhờ ông X chuyển giúp (viếttrên phong bì) | | | care killed the cat | | | (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc | | động từ | | | trông nom, chăm sóc, nuôi nấng | | | to care for a patient | | chăm sóc người ốm | | | to be well cared for | | được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận | | | chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến | | | that's all he cares for | | đó là tất cả những điều mà nó lo lắng | | | I don't care | | tôi không cần | | | he doesn't care what they say | | anh ta không để ý đến những điều họ nói | | | thích, muốn | | | would you care for a walk? | | anh có thích đi tản bộ không? | | | for all I care | | | (thông tục) tớ cần đếch gì | | | I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) | | | (thông tục) tớ cóc cần | | | not to care if | | | (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn | | | I don't care if I do | | (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó |
/keə/
danh từ sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng to be in (under) somebody's care được ai chăm nom to take care of one's health giữ gìn sức khoẻ I leave this in your care tôi phó thác việc này cho anh trông nom sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng to give care to one's work chú ý đến công việc to take care not to... cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... to do something with... care làm việc gì cẩn thận to take care; to have a care cẩn thận coi chừng sự lo âu, sự lo lắng full of cares đầy lo âu free from care không phải lo lắng !care of Mr. X ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì) !care killed the cat (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
nội động từ trông nom, chăm sóc, nuôi nấng to care for a patient chăm sóc người ốm to be well cared for được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến that's all he cares for đó là tất cả những điều mà nó lo lắng I don't care tôi không cần he doesn't care what they say anh ta không để ý đến những điều họ nói thích, muốn would you care for a walk? anh có thích đi tản bộ không? !for all I care (thông tục) tớ cần đếch gì !I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) (thông tục) tớ cóc cần !not to care if (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn I don't care if I do (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
|
|