(sách hoặc sách nhỏ, bên trong có) một danh sách đầy đủ các vấn đề xếp theo một trật tự riêng biệt và mỗi mục đều có mô tả; bảng mục lục; danh mục liệt kê
a library catalogue
một danh mục liệt kê của thư viện
an exhibition catalogue
một danh mục triển lãm
hàng loạt
a catalogue of disasters
hàng loạt tai hoạ
ngoại động từ
ghi vào mục lục
mục lục library c. thưc mục
/'kætəlɔg/
danh từ bản liệt kê mục lục
ngoại động từ kẻ thành mục lục chia thành loại ghi vào mục lục