| ['t∫æriti] |
| danh từ |
| | lòng nhân hậu; lòng khoan dung |
| | to judge people with charity |
| xét người với lòng khoan dung |
| | lòng nhân đức; lòng từ thiện |
| | to do something out of charity |
| làm điều gì vì lòng từ thiện |
| | charity fund |
| quỹ từ thiện |
| | to raise money for charity |
| quyên góp tiền cho công việc từ thiện |
| | to live on/off charity |
| sống nhờ vào lòng từ thiện |
| | a charity ball/concert/jumble sale |
| vũ hội/buổi hoà nhạc/cuộc bán hàng linh tinh để gây quỹ từ thiện |
| | hội từ thiện; tổ chức cứu tế |
| | board of charity |
| sở cứu tế |
| | many charities sent money to help the victims of the famine |
| nhiều tổ chức cứu tế đã gửi tiền đến giúp các nạn nhân của vụ đói |
| | (số nhiều) của bố thí, của cứu tế |
| | charity begins at home |
| | trước khi thương người, hãy thương lấy người nhà mình |