|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
clearance
clearance | ['kliərəns] | | danh từ | | | sự dọn dẹp, vứt bỏ hoặc sắp xếp cho ngăn nắp; sự dọn quang | | | slum clearance | | sự giải toả nhà ổ chuột | | | giấy cho phép tàu hoặc máy bay đi tiếp sau khi kiểm tra hàng hoá hoặc thiết bị trong đó | | | to get clearance for take-off | | được phép cất cánh | | | sự cho phép sử dụng thông tin bí mật | | | to give somebody security clearance | | cho ai biết tin mật về an ninh | | | khoảng hở, khoảng trống; độ hở, độ trống | | | cú đá hoặc đánh bóng ra xa khỏi khung thành | | | (tài chính) sự thanh toán tại ngân hàng hối đoái |
(Tech) khoảng hở, độ cách biệt
sự làm sạch, sự xoá bỏ (ở máy tính)
/'kliərəns/
danh từ sự dọn quang (hàng hải) sự rời bến, sự thanh toán các khoản thuế để rời bến certificate of clearance giấy phép rời bến khoảng hở, khoảng trống; độ hở, độ trống phép nghỉ, phép giải ngũ, phép thôi việc (tài chính) sự chuyển (séc)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "clearance"
|
|