| ['kɔnsntreit] |
| động từ |
| | (to concentrate something on something / doing something) tập trung (sự chú ý, cố gắng.....) |
| | I can't concentrate (on my studies) with all that noise going on |
| tôi không thể tập trung được (vào việc học tập) với tất cả các tiếng huyên náo kia kéo dài mãi |
| | we must concentrate our efforts on improving education |
| chúng ta phải tập trung nỗ lực vào việc cải tiến giáo dục |
| | (to concentrate on something) làm một việc nhất định, không làm cái gì khác |
| | Having failed my French exams, I decided to concentrate on science subjects |
| Sau khi hỏng môn tiếng Pháp, tôi quyết định tập trung vào các môn khoa học |
| | tập trung; tề tựu; tụ họp |
| | birds concentrate (in places) where food is abundant |
| chim chóc tụ tập vào những nơi có lương thực dồi dào |
| | troops are concentrating south of river |
| quân lính đang tập trung ở phía nam con sông |
| | the government's plan is to concentrate new industries in areas of high unemployment |
| kế hoạch của chính phủ là tập trung những ngành công nghiệp mới vào có khu vực có nạn thất nghiệp trầm trọng |
| | (hoá học) cô đặc (chất lỏng) |
| danh từ |
| | chất hoặc dung dịch được làm ra bằng cách cô đặc lại |
| | an orange concentrate which you dilute with water |
| bột cam mà anh hoà tan trong nước |