| ['kɔntækt] |
| danh từ |
| | trạng thái đụng chạm; sự tiếp xúc |
| | the two substances are now in contact (with each other), and a chemical reaction is occurring |
| bây giờ hai chất tiếp xúc nhau và một phản ứng hoá học đang xảy ra |
| | his hand came into contact with a hot surface |
| bà tay anh ta tiếp xúc với một bề mặt nóng |
| | the label sticks on contact |
| tờ nhãn dính vào khi tiếp xúc |
| | our troops came into contact with the enemy |
| quân ta đã chạm với quân địch |
| | pupils must be in contact with new ideas |
| học sinh phải được tiếp xúc với các tư tướng mới |
| | point of contact |
| điểm tiếp xúc |
| | (toán học) tiếp điểm |
| | (điện học) sự tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công tắc ((cũng) contact piece) |
| | a poor contact causes power to fail occasionally |
| sự tiếp xúc tồi khiến cho thỉnh thoảng lại mất điện |
| | the switches close the contacts and complete the circuit |
| nút ấn đóng công tắc và nối liền mạch điện |
| | to make/break contact |
| nối/ngắt một mạch điện |
| | sự giao tiếp; sự giao thiệp; sự gặp gỡ |
| | they made contact with headquarters by radio |
| họ bắt liên lạc được với sở chỉ huy qua rađiô |
| | in constant radio/telephone contact with someone |
| thường xuyên liên lạc với ai bằng rađiô/điện thoại |
| | beyond a certain distance, we are out of contact with our headquarters |
| quá một khoảng cách nào đó, chúng ta sẽ không liên lạc được với sở chỉ huy |
| | she's lost contact with her son |
| bà ấy đã mất liên lạc với con trai |
| | two people avoiding eye contact |
| hai người tránh nhìn nhau |
| | extensive contacts with firms abroad |
| những sự tiếp xúc rộng rãi với các hãng nước ngoài |
| | người mà mình đã gặp hoặc sẽ gặp; đầu mối liên lạc |
| | I've a useful contact in New York |
| tôi có một chỗ (người) liên hệ có thể giúp đỡ ở New York |
| | (y học) người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh) |
| ngoại động từ |
| | gặp được ai, đạt được cái gì bằng điện thoại, rađiô, thư từ; liên lạc với ai |