content
content | ['kɔntent] | | danh từ | | | (đứng sau một danh từ) lượng của cái gì chứa đựng trong một cái gì khác | | | the silver content of a coin | | hàm lượng bạc trong một đồng tiền | | | food with a high fat content | | thức ăn có hàm lượng béo cao | | | điều được viết hoặc nói ra về một quyển sách, một bài báo, một bài diễn văn, một chương trình......; nội dung | | | The content of his essay is excellent, but it's not very well expressed | | Nội dung bài tiểu luận của cậu ta rất hay, nhưng cách diễn đạt không hay lắm | | | (số nhiều) cái được chứa đựng trong cái gì; nội dung | | | the contents of a box/bottle/pocket | | những thứ đựng trong hộp/chai/túi | | | the drawer had been emptied of its contents | | chiếc ngăn kéo đã bị lôi hết các thứ chứa bên trong ra | | | she hadn't read the letter and so was unaware of its contents | | cô ấy chưa đọc bức thư, nên chẳng biết nội dung trong thư là gì | | | at the front of the book is a table of contents, giving details of what is in the book | | ở đầu quyển sách có bảng mục lục cho biết chi tiết về những gì có trong sách | | | table of contents | | | (xem) table | | [kən'tent] | | danh từ | | | trạng thái bằng lòng | | | the quiet content of a well-fed child | | sự thoả mãn bình thản của một đứa bé được ăn uống đầy đủ | | | to one's heart's content | | cũng nhiều như ta mong muốn; như ý thích; tùy thích | | tính từ | | | (content with something; content to do something) hài lòng với cái mình có; bằng lòng; toại nguyện | | | are you content with your present salary? | | anh có bằng lòng với đồng lương hiện thời hay không? | | | now that she has apologized, I am content | | bây giờ cô ta xin lỗi rồi, thế là tôi vui lòng | | | he's content to stay in his present job | | anh ta bằng lòng ở lại với công việc hiện tại của mình | | động từ | | | (to content oneself with something) chấp nhận cái gì dù vẫn muốn được hơn thế; tạm bằng lòng | | | As there's no cream, we'll have to content ourselves with black coffee | | Vì không có kem sữa, chúng tôi đành uống cà phê đen vậy |
(Tech) nội dung; dung tích; lượng
dung, dung lượng c. of a point set dung lượng của một tập hợp điểm frequency c. phổ tần xuất information c. lượng thông tin
/'kɔntent/
danh từ, (thường) số nhiều nội dung the contents of a letter nội dung một bức thư (chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...) the content of a cask dung lượng một cái thùng lượng, phân lượng the sugar content per acre of beer lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải the ester content of an oil (phân) lượng este trong một chất dầu !table of contents (xem) table
danh từ sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn to one's heart's content thoả mãn; vừa lòng mãn ý sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh) (số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận supposing the number of contents and not contents are strictly equal giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau
tính từ bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn to be content with something vừa lòng cái gì sẵn lòng, vui lòng I am content to go of you want mr to tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn thuận (thượng nghị viện Anh) content thuận not content chống
ngoại động từ làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn to content oneself with something bằng lòng vậy với cái gì to content oneself with doing something bằng lòng cái gì
|
|