continent
continent
The land mass on Earth is divided into continents. The seven continents are Africa, Antarctica, Asia, Australia, Europe, North America, and South America. | ['kɔntinənt] |
| tính từ |
| | kiềm chế được tình cảm và ham muốn (nhất là về tình dục); tiết dục |
| | có khả năng điều khiển bọng đái và ruột của mình; nhịn được (đại, tiểu tiện) |
| danh từ |
| | lục địa; đại lục |
| | the Continent |
| | lục địa Châu âu (đối với nước Anh) |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lục địa Bắc mỹ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các thuộc địa sáp nhập thành nước Hoa-kỳ (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập) |
/'kɔntinənt/
tính từ
tiết độ, điều độ
trinh bạch, trinh tiết
danh từ
lục địa, đại lục !the Continent
lục địa Châu âu (đối với nước Anh)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lục địa Bắc mỹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các thuộc địa sáp nhập thành nước Hoa-kỳ (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)