| ['kritikəl] |
| tính từ |
| | (critical of somebody / something) chỉ trích; chê bai; phê phán |
| | a critical remark, report |
| lời nhận xét, báo cáo phê phán |
| | the inquiry was critical of her work |
| cuộc điều tra có ý chỉ trích công việc của cô ta |
| | why are you always so critical? |
| sao anh cứ phê phán hoài vậy? |
| | bình phẩm, phê bình |
| | in the current critical climate, her work is not popular |
| trong bầu không khí phê bình hiện nay, tác phẩm của bà ấy không được mến mộ |
| | the movie has received critical acclaim |
| bộ phim đã nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình |
| | thuộc hoặc tại thời điểm khủng hoảng; quyết định; then chốt |
| | to be in a critical condition |
| ở trong tình trạng nguy kịch |
| | we are at a critical time in our history |
| chúng ta đang ở vào thời kỳ quyết định của lịch sử |
| | her help was critical during the emergency |
| sự giúp đỡ của cô ta có tính cách quyết định trong lúc khẩn cấp |
| | (vật lý) (toán học) tới hạn |
| | critical point |
| điểm tới hạn |
| | critical temperature |
| nhiệt độ tới hạn |
| | to go critical |
| | (nói về lò phản ứng hạt nhân) đạt đến trạng thái phản ứng hạt nhân tự ổn định |