|  delicate 
  
 
 
 
 
  delicate |  | ['delikət] |  |  | tính từ |  |  |  | thanh nhã, thanh tú |  |  |  | delicate features |  |  | nét mặt thanh tú |  |  |  | delicate beauty of a snowflake |  |  | vẻ đẹp thanh khiết của bông tuyết |  |  |  | mỏng manh; dễ ốm, không khoẻ, mảnh khảnh; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...) |  |  |  | a delicate child, constitution |  |  | đứa bé, thể tạng yếu ớt |  |  |  | she's been in delicate health for some time |  |  | sức khoẻ cô ta suy giảm một thời gian |  |  |  | delicate china |  |  | đồ sứ dễ vỡ |  |  |  | a delicate plant |  |  | cây leo mỏng manh |  |  |  | mềm mại; mịn màng |  |  |  | as delicate as silk |  |  | mịn màng như lụa |  |  |  | a baby's delicate skin |  |  | da non mềm mại của trẻ sơ sinh |  |  |  | a delicate hand |  |  | bàn tay mềm mại |  |  |  | tinh vi; tinh tế |  |  |  | a very delicate surgical operation |  |  | (y học) một ca mổ rất tinh vi |  |  |  | to give a delicate hint |  |  | gợi ý khéo, nhắc khéo |  |  |  | a delicate structure, mechanism |  |  | cấu trúc, cơ chế tinh vi |  |  |  | the delicate craftsmanship of a fine watch |  |  | sự khéo léo tinh tế của một chiếc đồng hồ đẹp |  |  |  | nhạy cảm, tế nhị |  |  |  | I admire your delicate handling of the situation |  |  | tôi phục anh đã xử lý tình huống thật khéo léo |  |  |  | to conduct delicate negotiations |  |  | tiến hành thương lượng thật tế nhị |  |  |  | (nói về giác quan hoặc dụng cụ) nhạy bén |  |  |  | a delicate sense of smell/touch |  |  | khứu giác thính/xúc giác nhạy |  |  |  | a delicate balance |  |  | cân nhạy |  |  |  | only a very delicate thermometer can measure such tiny changes in temperature |  |  | chỉ có một nhiệt kế rất nhạy mới đo được những thay đổi nhiệt độ chi li như vậy |  |  |  | (nói về màu sắc) không sẫm; nhẹ; phơn phớt |  |  |  | a delicate colour |  |  | màu phơn phớt |  |  |  | a delicate shade of pink |  |  | sắc hồng phơn phớt |  |  |  | (nói về thức ăn hoặc vị của thức ăn) dễ chịu, thú vị và mùi vị không nồng; ngon; thanh cảnh |  |  |  | the gentle, delicate flavour of salmon |  |  | hương vị nhẹ nhàng, ngon lành của cá hồi |  |  |  | (nói về mùi vị) dễ chịu và không gắt; thoang thoảng |  |  |  | a delicate perfume, fragrance, aroma |  |  | nước hoa, hương thơm, hương vị thơm dịu | 
 
 
 
  (giải tích) (phương pháp) sắc sảo, tinh vi 
 
  /'delikit/ 
 
  tính từ 
  thanh nhã, thanh tú, thánh thú 
  delicate features  nét mặt thanh tú 
  mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...) 
  delicate health  sức khoẻ mỏng manh 
  delicate china-ware  đồ sứ dễ vỡ 
  tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại 
  a delicate hand  bàn tay mềm mại 
  a very delicate operation  (y học) một ca mổ rất tinh vi 
  to give a delicate him  gợi ý khéo, nhắc khéo 
  tế nhị, khó xử 
  a delicate subject  vấn đề tế nhị 
  a delicate stituation  hoàn cảnh khó xử 
  lịch thiệp, khéo (trong cách đối xử), nhã nhặn, tế nhị, ý tứ 
  nhẹ, nhạt, phơn phớt (màu) 
  a delicate colour  màu phơn phớt 
  nhạy cảm, thính, nhạy 
  a delicate ear  tai thính 
  a delicate balance  cân nhạy 
  ngon; thanh cảnh 
  delicate food  món ăn thanh cảnh 
  nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu 
  delicate living  lối sống cảnh vẻ 
  delicate upbringing  cách dạy dỗ nâng niu chiều chuộng 
  (thơ ca) vui sướng, vui thích, khoái trí 
 
 |  |