| [di'nai] |
| ngoại động từ |
| | nói rằng (điều gì) không có thật; phủ nhận |
| | to deny that something is true |
| không thừa nhận rằng điều gì có thật |
| | to deny a statement/claim/accusation/charge |
| phủ nhận một lời tuyên bố/yêu cầu/cáo trạng/lời buộc tội |
| | he denied knowing anything about it |
| nó cứ khăng khăng nói là không biết gì về chuyện đó |
| | he denied any knowledge of their plans |
| nó cứ khăng khăng nói là không biết gì về kế hoạch của họ |
| | he denied that he was involved in that scheme |
| nó cứ khăng khăng nói là không có dính líu vào âm mưu đó |
| | she denied this to be the case |
| cô ta cho rằng điều này không phải như vậy |
| | there is no denying the fact that ... |
| không thể phủ nhận sự thực là... |
| | to deny one's signature |
| chối không nhận chữ ký của mình |
| | (to deny something to somebody) từ chối hoặc ngăn không cho ai lấy (cái mà người ta hỏi xin hoặc muốn có) |
| | to deny food to the enemy |
| chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch |
| | he gave to his friends what he denied to his family |
| anh ta cho bạn bè những thứ mà anh ta không chịu cho gia đình |
| | she was angry at being denied the opportunity to see me |
| cô ta tức giận khi bị khước từ cơ hội gặp tôi |
| | he denies himself nothing |
| ông ta không chịu nhịn thứ gì |