tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không
to deplete a base of troops
rút hết quân ở một căn cứ
làm suy yếu, làm kiệt sức
(y học) làm tan máu; làm tiêu dịch
/di'pli:t/
ngoại động từ tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không to deplete a base of troops rút hết quân ở một căn cứ làm suy yếu, làm kiệt (sức...) (y học) làm tan máu; làm tiêu dịch