|  | [di'pɔzit] | 
|  | danh từ | 
|  |  | khoản tiền gửi vào một tài khoản (ở ngân hàng) | 
|  |  | a 200-dollar deposit | 
|  | khoản tiền gửi 200 đô la | 
|  |  | she made two deposits of 1000 dollars last month | 
|  | tháng rồi cô ấy gửi hai khoản tiền 1000 đô la | 
|  |  | deposit account | 
|  | tài khoản tiền gửi, tài khoản ký thác | 
|  |  | việc chi trả một phần của một khoản tiền lớn hơn, phần còn lại sẽ được trả sau; tiền đặt cọc | 
|  |  | to leave some money as a deposit | 
|  | để tiền đặt cọc | 
|  |  | the shop promised to keep the goods for me if I paid a deposit | 
|  | cửa hàng hứa sẽ giữ hàng cho tôi nếu tôi trả một khoản tiền đặt cọc | 
|  |  | món tiền mà ai trả trước, trong trường hợp anh ta làm hỏng hoặc làm mất cái mà anh ta đang thuê; tiền ký quỹ | 
|  |  | I'd to pay a 5000-franc deposit to the landlord before I could move into the house | 
|  | tôi phả trả 5000 frăng tiền ký quỹ cho chủ nhà trước khi dọn vào nhà đó ở | 
|  |  | lớp chất đọng lại do một chất lỏng, dòng sông... | 
|  |  | a thick deposit of mud lay on the fields when the flood went down | 
|  | một lớp bùn lắng dầy lắng đọng lại trên các cánh đồng khi cơn lũ rút đi | 
|  |  | (địa lý,địa chất) lớp chất nằm sâu trong lòng đất, được tích tụ một cách tự nhiên; trầm tích | 
|  |  | valuable deposits of oil have been found by drilling | 
|  | những trầm tích dầu có giá trị đã được phát hiện qua khoan thử | 
|  |  | on deposit | 
|  |  | trong một tài khoản tiền gửi | 
|  |  | to have 5000 dollars on deposit | 
|  | có 5000 đô la tiền gửi | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | gửi (tiền) vào ngân hàng để lấy lãi | 
|  |  | the cheque was only deposited yesterday, so it hasn't been cleared yet | 
|  | tờ séc này mới được gửi hôm qua, nên chưa thanh toán được | 
|  |  | trao vật gì quý giá cho ai để giữ ở một nơi an toàn; ký thác | 
|  |  | to deposit papers with one's lawyer | 
|  | ký thác giấy tờ cho luật sư của mình giữ | 
|  |  | chi trả cái gì coi như một phần của một khoản tiền lớn hơn, phần còn lại sẽ trả sau; đặt cọc | 
|  |  | I had to deposit 10% of the price of the house | 
|  | tôi phải đặt cọc 10 % giá tiền ngôi nhà | 
|  |  | trả một món tiền để đảm bảo cho trường hợp vật thuê bị mất hoặc hư hỏng; ký quỹ | 
|  |  | you must deposit 5000 francs as well as the first month's rent | 
|  | anh phải ký quỹ 5000 frăng và tiền thuê tháng đầu | 
|  |  | (nhất là nói về chất lỏng hoặc một con sông) làm cho (bùn, phù sa) lắng xuống | 
|  |  | The Nile floods the fields and deposits mud on them | 
|  | Sông Nin làm ngập lụt các cánh đồng và làm lắng đọng một lớp bùn trên bề mặt chúng | 
|  |  | để hoặc đặt cái gì xuống | 
|  |  | she deposited her child in the cradle | 
|  | chị ta đặt con vào nôi | 
|  |  | he deposited the books on the desk | 
|  | anh ta đặt các quyển sách xuống bàn | 
|  |  | some insects deposit their eggs on the ground | 
|  | một số loại côn trùng đẻ trứng trên mặt đất |