dope
dope | [doup] | | danh từ | | | chất lỏng sền sệt dùnglam chất bôi trơn, đánh bóng..; sơn lắc | | | thuốc có hại (cần sa chẳng hạn); thuốc ngủ; chất ma túy | | | thuốc, nhất là thuốc giảm đau | | | (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí) | | | I want the dope on his criminal connections | | tôi muốn có tin riêng về những quan hệ tội ác của hắn | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ | | | You've got the picture upside down, you dope! | | đồ ngu, mày treo bức tranh ngược rồi! | | ngoại động từ | | | cho (ngựa đua, vận động viên...) dùng chất kích thích | | | to dope oneself with cocaine | | hít cocain | | | cho ma túy vào (đồ ăn, thức uống...) |
/doup/
danh từ chất đặc quánh sơn lắc (sơn tàu bay) thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý thuốc kích thích (cho ngựa đua...) (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ) (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
ngoại động từ cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích to dope oneself with cocaine hít cocain sơn (máy bay) bằng sơn lắc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được
nội động từ dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích
|
|